Các sân bay Nhật Bản được phân chia thành 3 nhóm khác nhau. Trong đó, sân bay cấp 1 và sân bay cấp 2 là dành cho khách du lịch. Dưới đây, chúng ta hãy cùng xem danh sách những sân bay đó nhé.
Giới thiệu về các sân bay ở Nhật Bản
Các sân bay tại Nhật được phân chia thành 3 nhóm dựa vào đặc điểm tiếp đón các chuyến bay khác nhau
Các sân bay ở Nhật Bản được phân chia thành 3 nhóm sau đây:
- Các sân bay cấp 1: Chuyên dùng trong phục vụ chuyến bay giữa các châu lục trên thế giới.
- Sân bay cấp 2: Chuyên dùng để phục vụ chuyến bay khu vực và một số sân bay quốc tế.
- Sân bay cấp 3: Phục vụ chuyến bay nội địa nhánh với 55 sân bay khác nhau. Chủ yếu chúng nằm ở những hòn đảo nhỏ, các quần đảo của Nhật.
Danh sách sân bay Nhật Bản phục vụ khách du lịch nước ngoài
Nếu bạn đi du lịch đến Nhật từ Việt Nam, bạn sẽ cần tới những sân bay có đón chuyến bay quốc tế. Cùng xem nhé.
Danh sách sân bay Nhật Bản cấp 1
Những sân bay quốc tế giúp đón chuyến bay giữa các châu lục
Đây là những sân bay chuyên dùng để phục vụ những chuyến bay giữa các châu lục. Hiện tại, có 5 sân bay cấp 1 trên địa bàn Nhật Bản. Dưới đây là danh sách những sân bay đó cũng như địa điểm tọa lạc của chúng.
Tên sân bay | Thành phố | Tỉnh |
Sân bay quốc tế Osaka | Itami | Hyōgo |
Sân bay quốc tế Chubu | Tokoname | Aichi |
Cảng hàng không quốc tế Kansai | Izumisano | Osaka |
Sân bay quốc tế Tokyo | Ota ward, Tokyo | Tokyo |
Sân bay quốc tế Narita | Narita | Chiba |
Danh sách sân bay Nhật Bản cấp 2
24 sân bay cấp 2 của Nhật đón tiếp lượng khách rất lớn mỗi năm
Hiện tại, nước Nhật có 24 sân bay cấp 2. Cùng xem nhé!
Tên sân bay | Thành phố | Tỉnh |
Sân bay Akita | Akita | Akita |
Sân bay Asahikawa | Asahikawa | Hokkaidō |
Sân bay Hakodate | Hakodate | Hokkaidō |
Sân bay Matsuyama | Matsuyama | Sân bay Ehime |
Sân bay Yamagata | Higashine | Yamagata |
Sân bay Hiroshima | Mihara | Hiroshima |
Sân bay Kōchi Ryōma | Nankoku | Kochi |
Sân bay Miyazaki | Miyazaki | Miyazaki |
Sân bay Chitose mới | Chitose | Hokkaidō |
Sân bay Fukuoka | Fukuoka | Fukuoka |
Sân bay Kagoshima | Mizobe | Kagoshima |
Sân bay Kitakyushu | Kitakyushu | Fukuoka |
Sân bay Takamatsu | Takamatsu | Kagawa |
Sân bay Oita | Kunisaki | Ōita |
Sân bay Naha | Naha | Okinawa |
Sân bay Kushiro | Kushiro | Hokkaidō |
Sân bay Kumamoto | Masiki | Kumamoto |
Sân bay Sendai | Natori | Miyagi |
Sân bay Wakkanai | Wakkanai | Hokkaidō |
Sân bay Nagasaki | Omura | Nagasaki |
Sân bay Tokachi-Obihiro | Obihiro | Hokkaidō |
Sân bay Yao | Yao | Osaka |
Sân bay Yamaguchi Ube | Ube | Yamaguchi |
Sân bay Niigata | Niigata | Niigata |
Lời kết
Hy vọng bạn đã có được những chuyến đi tuyệt vời nhất
Như vậy, bạn đã có được những thông tin cần thiết về danh sách những sân bay Nhật Bản phù hợp với việc du lịch. Chúc bạn có những chuyến đi tuyệt vời nhất đến xứ sở mặt trời mọc.
Có thể bạn quan tâm